Quyết định về việc cấp học bổng khuyến khích học tập cho học sinh, sinh viên các lớp khoá 47, 48 học kỳ I năm học 2014-2015
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP
HƯNG YÊN
Số: ....... /QĐ-CĐCNHY
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hưng Yên, ngày 15 tháng 4 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp học bổng khuyến khích học tập cho học sinh, sinh viên
các lớp khoá 47, 48 học kỳ I năm học 2014-2015
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HƯNG YÊN
Căn cứ Quyết định số 215/QĐ-BGD&ĐT ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên trên cơ sở Trường Quản lý kinh tế công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 10130/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên;
Căn cứ Quyết định số 44/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên, các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy;
Căn cứ Thông tư số 31/2013/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ giáo dục & Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT;
Căn cứ vào biên bản của Hội đồng xét cấp học bổng khuyến khích học tập họp ngày 09 tháng 4 năm 2015;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Công tác học sinh, sinh viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp học bổng khuyến khích học tập cho học sinh, sinh viên khoá 47, 48 học kỳ I năm học 2014-2015 với tổng số tiền là 79.445.000đ (Bẩy chín triệu bốn trăm bốn năm nghìn đồng), có danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng phòng Công tác học sinh, sinh viên, Trưởng, Phó các phòng, khoa, trung tâm Ngoại ngữ -Tin học, giáo viên chủ nhiệm, cố vấn học tập, Ban cán sự lớp và học sinh, sinh viên có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Lưu VT-TCKT- CTHSSV.
|
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Nghiêm Viết Hoàng
|
DANH SÁCH HỌC SINH, SINH VIÊN KHÓA 47, 48 ĐƯỢC CẤP HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: ............./QĐ-CĐCNHY ngày 15 thỏng 4 năm 2015)
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Điểm
TBC
H T
|
Rèn luyện
|
Loại
học
bổng
|
Mức
hưởng
1 tháng
|
Tổng
cộng
(5 tháng)
|
Ký nhận
|
1
|
Chu Thị Chi
|
47AK
|
3,53
|
X sắc
|
Giỏi
|
502.000
|
2.510.000
|
|
2
|
Mai Thị Bưởi
|
47AK
|
3,42
|
X sắc
|
Giỏi
|
502.000
|
2.510.000
|
|
3
|
Vũ Thị Tưởng
|
47AQ
|
3.42
|
X sắc
|
Giỏi
|
502.000
|
2.510.000
|
|
4
|
Phạm Văn Phú
|
47AT
|
2,80
|
Tốt
|
Khá
|
380.000
|
1.900.000
|
|
5
|
Đinh Thị Nga
|
47AC
|
3,35
|
X sắc
|
Giỏi
|
570.000
|
2.850.000
|
|
6
|
Vũ Ngọc Nhung
|
47AC
|
3,20
|
Tốt
|
Giỏi
|
570.000
|
2.850.000
|
|
7
|
Giang Đình Nguyễn
|
47AC
|
3,15
|
Tốt
|
Khá
|
380.000
|
1.900.000
|
|
8
|
Vũ Viết Thế
|
47AĐ
|
3,22
|
X sắc
|
Giỏi
|
570.000
|
2.850.000
|
|
9
|
Vũ Đình Vang
|
47AĐ
|
3,22
|
X sắc
|
Giỏi
|
570.000
|
2.850.000
|
|
10
|
Hà Đình Luân
|
47AĐ
|
3,11
|
X sắc
|
Khá
|
380.000
|
1.900.000
|
|
11
|
Trần Thị Ngọc Anh
|
47AM
|
3,45
|
X sắc
|
Giỏi
|
570.000
|
2.850.000
|
|
12
|
Bùi Thị Hạnh
|
47AM
|
3,45
|
Tốt
|
Giỏi
|
570.000
|
2.850.000
|
|
13
|
Chu Thị Phương Thảo
|
47AM
|
3,45
|
X sắc
|
Giỏi
|
570.000
|
2.850.000
|
|
14
|
Nguyễn Thị Hương
|
47AM
|
3,18
|
Tốt
|
Khá
|
380.000
|
1.900.000
|
|
15
|
Lê Thị Thúy Hồng
|
47EM
|
8,7
|
X sắc
|
Giỏi
|
570.000
|
2.850.000
|
|
16
|
Nguyễn Thị Kiều Tranng
|
47EM
|
8,4
|
Tốt
|
Giỏi
|
570.000
|
2.850.000
|
|
17
|
Nguyễn Công Hoan
|
47EĐ
|
7,9
|
Tốt
|
Khá
|
380.000
|
1900.000
|
|
18
|
Nguyễn Văn Thắng
|
47EĐ
|
7,9
|
Tốt
|
Khá
|
380.000
|
1900.000
|
|
19
|
Lê Công Tình
|
47EĐ
|
7,9
|
Tốt
|
Khá
|
380.000
|
1900.000
|
|
20
|
Phạm Thị Thoa
|
47K10
|
8,1
|
X sắc
|
Giỏi
|
464.000
|
2.320.000
|
|
21
|
Lê Thị Hà
|
47NC
|
8,1
|
Tốt
|
Giỏi
|
720.000
|
3.600.000
|
|
22
|
Nguyễn Văn Thi
|
47NĐ
|
7,5
|
Tốt
|
Khá
|
450.000
|
2.250.000
|
|
23
|
Nguyễn Thu Hường
|
47NM
|
7,9
|
Tốt
|
Khá
|
450.000
|
2.250.000
|
|
24
|
Phạm Thùy Dương
|
48AK
|
3,00
|
Tốt
|
Khá
|
335.000
|
1.675.000
|
|
25
|
Hà Thùy Linh
|
48AK
|
3,00
|
X sắc
|
Khá
|
335.000
|
1.675.000
|
|
26
|
Trương Thị Thúy Nga
|
48AM
|
2,57
|
Tốt
|
Khá
|
380.000
|
1.900.000
|
|
27
|
Trần Thanh Công
|
48AM
|
2,57
|
X sắc
|
Khá
|
380.000
|
1.900.000
|
|
28
|
Nguyễn Duy Hướng
|
48AĐ
|
3,00
|
X sắc
|
Khá
|
380.000
|
1.900.000
|
|
29
|
Nguyễn Văn Minh
|
48AĐ
|
3,00
|
X sắc
|
Khá
|
380.000
|
1.900.000
|
|
30
|
Đào Mạnh Cường
|
48AT
|
2,88
|
Tốt
|
Khá
|
380.000
|
1.900.000
|
|
31
|
Lê Thị Lệ
|
48EM
|
7,2
|
Tốt
|
Khá
|
380.000
|
1.900.000
|
|
32
|
Phạm Văn Công
|
48EĐ
|
7,4
|
X sắc
|
Khá
|
380.000
|
1.900.000
|
|
33
|
Nguyễn Duy Kiên
|
48EĐ
|
7,4
|
X sắc
|
Khá
|
380.000
|
1.900.000
|
|
34
|
Cao Huy Hoàn
|
48Đ1
|
7,5
|
Khá
|
Khá
|
335.000
|
1.675.000
|
|
35
|
Đặng Thị Hồng
|
48K1
|
8,0
|
Tốt
|
Giỏi
|
464.000
|
2.320.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
79.445.000
|
|
Số tiền bằng chữ: (Bẩy chín triệu bốn trăm bốn năm nghìn đồng)
Người lập danh sách
Lương Văn Tốt
|
HIỆU TRƯỞNG
Nghiêm Viết Hoàng
|
|